Từ điển Thiều Chửu
況 - huống
① So sánh, lấy cái này mà hình dung cái kia gọi là hình huống 形況. ||② Thêm, càng. Như huống tuỵ 況瘁 càng tiều tụy thêm. ||③ Cảnh huống. ||④ Tới thăm. ||⑤ Cho, cùng nghĩa với chữ 貺. 6. Nước lạnh. ||⑦ Ví. ||⑧ Phương chi, huống hồ, dùng làm chữ giúp lời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
況 - huống
Nước giá lạnh — So sánh, đem ra làm thí dụ — Càng thêm. Càng hơn — Liên từ, có nghĩa như nữa là. Cũng nói Huống hồ — Tình cảnh Td. Trạng huống. Cảnh huống.


狀況 - trạng huống ||